Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trung khu
|
danh từ
vùng não bộ, nơi phát sinh và điều khiển các hoạt động của cơ thể
các trung khu thần kinh phối hợp với nhau chặt chẽ
Từ điển Việt - Pháp
trung khu
|
centre.
(sinh vật học, sinh lý học) centre nerveux.