Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trẩy
|
động từ
đi đến một nơi xa
nàng về nuôi cái cùng con, để anh đi trẩy nước non Cao Bằng (ca dao)
thu, hái
trẩy đậu
Từ điển Việt - Pháp
trẩy
|
faire mouvement (en parlant des troupes).
troupes qui font mouvement à travers le village.
aller vers; se rendre à (un lieu éloigné).
se rendre à la capitale.
(địa phương) như trảy