Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thuở
|
danh từ
thời đã lùi xa vào quá khứ
cá cắn câu biết đâu mà gỡ, chim vào lồng biết thuở nào ra (ca dao);
chơi trăng từ thuở trăng tròn, chơi hoa từ thuở hoa còn trên cây (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
thuở
|
temps ; époque.
à cette époque
au temps de votre départ, j'étais encore tout petit
rarement
depuis