Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sâu
|
danh từ
ấu trùng của sâu bọ, có hại trong môi trường nông nghiệp
sâu muống thì đen, sâu giền thì trắng (tục ngữ); con sâu làm rầu nồi ngon (tục ngữ)
tính từ
bị đục, bị hư hỏng từ trong ra
sâu răng; mía sâu từng đốt, nhà dột từng nơi (tục ngữ)
đáy có khoảng cách xa miệng, mặt
ao sâu nước cả (tục ngữ); sông sâu chớ lội, đò đầy chớ đi (ca dao); hang sâu
nồng nàn, thắm thiết
tình sâu mong trả nghĩa đầy (Truyện Kiều)
đạt tới đáy của sự vật, ý nghĩa
hiểu biết sâu
trạng thái nào đó đạt tới độ cao nhất
hôn mê sâu
Từ điển Việt - Pháp
sâu
|
carié (en parlant des dents)
profond.
un puits profond
une caverne profonde
connaissances profondes
une blessure profonde
une inspiration profonde
un sommeil profond.
chenille; ver.
insecte.
produit qui détruit les insectes; insecticide
gâté (rongé) par les insectes (les chenilles , les vers) ; véreux
fruit véreux
brebis galeuse qui gâte le troupeau; un peu de fiel gâte beaucoup de miel.