Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phủ
|
danh từ
đơn vị hành chính xưa, vị trí quan trọng hơn cấp huyện
quan phủ
trụ sở hành chính cao nhất của nhà nước
phủ thủ tướng
động từ
trải rộng lên trên
nhiễu điều phủ lấy giá gương, người trong một nước phải thương nhau cùng (ca dao); sương phủ trắng cánh đồng
giao cấu ở một số động vật
ngựa đực phủ ngựa cái
Từ điển Việt - Pháp
phủ
|
palais; résidence
palais du Président de la République
district (plus grand qu'un huyện)
nói tắt của tri phủ
le chef du district de Tu-son
couvrir; revêtir; tapisser
couvrir un lit d'une couverture
revêtir de gazon une allée
la mousse a tapissé les pas
couvrir; saillir; monter
chat qui couvre la chatte
cheval qui monte une jument
plante tapissante