Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phận
|
danh từ
thân phận, nói tắt
đau đớn thay phận đàn bà, lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung (Truyện Kiều)
địa vị, bổn phận của người bề dưới với người bề trên
phận dâu con
Từ điển Việt - Pháp
phận
|
état; condition
condition de domestique
la condition humaine
sort; lot; partage
triste partage;
c'est son lot
triste destinée d'une jeune fille qui ne trouve pas de mari;
sort fragile; sort précaire