Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nôn
|
động từ
tống thức ăn ra khỏi dạ dày qua đường miệng
phụ nữ có thai hay buồn nôn
bật cười vì cảm thấy buồn buồn ngoài da
mẹ chơi cù nách, làm cho thằng bé nôn
trạng từ
vội; nóng ruột
nôn làm cho xong việc được giao
Từ điển Việt - Pháp
nôn
|
(cũng nói mửa ) vomir; régurgiter; rendre
vomir (rendre) tripes et boyaux
(tiếng địa phương) s' impatienter ; brûler de
brûler de rentrer
(tiếng địa phương) tressaillir (sous l' effet des chatouillements)
chatouiller l'aisselle et faire tressaillir (quelqu'un)
antiémétique
émétique (en parlant d'un médicament)
émétusant (en parlant d'une toux)
vomissure
vomitif
(y học) vomito negro
(y học) hématémèse