Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhằm
|
động từ
ngắm kỹ
nhằm thẳng mục tiêu
chọn đúng thời cơ
nhằm lúc sơ hở mà đánh
hướng sự lựa chọn vào mục đích
tính từ
đúng, trúng
đã tin điều trước ắt nhằm điều sau (Truyện Kiều)
kết từ
mục đích hướng vào của việc vừa nói đến
nói thêm nhằm khẳng định sự thật
Từ điển Việt - Pháp
nhằm
|
viser
viser le but et tirer
cette remarque ne vise personne
être juste
si on croit à l'ancienne prédiction la nouvelle doit être juste
tomber juste
les Pâques tombent juste le premier avril
visant à; en vue de; dans le but; de afin de
travailer avec beaucoup de zèle afin d'apporter sa part dans la reconstruction du pays