Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nương
|
danh từ
đất ruộng ở đồi núi
lúa nương; (...) nó rào làng không cho dân đi làm cái nương, cái rẫy (Nguyễn Đình Thi)
bãi cao ven sông
nương dâu
động từ
dựa vào
chị em nương nhau mà sống; đêm năm canh, lần nương vách quế (Cung Oán Ngâm Khúc)
nhẹ nhàng, thận trọng
nương tay đỡ cái bình thuỷ tinh
Từ điển Việt - Pháp
nương
|
champ sur les terrains élevés
champs de maioc sur le terrain élevé
(tiếng địa phương) jardin
ménager
ménager ses forces
s'appuyer; appuyer
s'appuyer sur une chaise