Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kính
|
danh từ
thuỷ tinh, được dùng vào nhiều việc khác nhau
cửa sổ lắp kính; bàn kính
đồ dùng để che mắt, hoặc nhìn cho rõ
kính mát; kính cận
tên chung các dụng cụ quang học
kính thiên văn; kính lúp
động từ
coi trọng đối với người trên
kính trên nhường dưới
từ biểu thị lễ độ hoặc hình thức xã giao
kính thưa quý bà con cô bác!
dâng biếu
ai về tôi gửi buồng cau, buồng trước kính mẹ buồng sau kính thầy (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
kính
|
vitre
les vitres d'une fenêtre
lunette; verres
lunettes de myope
verres correcteurs
(toán học) xem đường kính
respecter; vénérer
respecter les parents
vénérer les vieillards
industrie lunetière
vitrer
lunetterie
vitrerie
lunetier
vitrier
verrière
trop respecter pour ne pas s'en approcher ; se tenir à distance