Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
dạ
|
danh từ
hàng dệt bằng lông cừu, trên mặt có tuyết
khăn dạ; quần dạ
bụng của người và vật, về mặt tiêu hoá hay mang thai
dạ con; bụng mang dạ chửa (tục ngữ)
khả năng nhận thức, tình cảm, đối với người và việc
thằng bé sáng dạ; ghi lòng tạc dạ (tục ngữ)
cảm từ
tiếng thưa, đáp lại một cách lễ phép
dạ! con vào ngay đây; dạ! con nghe rồi ạ!
Từ điển Việt - Pháp
dạ
|
présent; me voici
(tiếng địa phương) oui (madame; monsieur...)
drap
estomac
estomac de porc
ventre; digestion
avoir une mauvaise digestion
coeur
je n'ai , dit-elle , qu'un petit coeur de femme
(nói tắt của dạ con ) utérus; matrice
être enceinte; être grosse
souffrir moralement
être fidèle à toute épreuve
fourbe et cruel ; perfide
jeune et inexpérimenté
béni-oui-oui