Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cửa
|
danh từ
khoảng trống làm thành lối ra vào, có lắp bộ phận đóng mở
cửa đóng then cài
nơi có quan hệ tiếp xúc
chạy chọt mấy cửa mới được việc
cửa bể
buồn trông cửa bể chiều hôm (Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
cửa
|
ouverture; porte
porte d'entrée
bouche
bouche d'égout
regard (d'un four)
riche logement
ne plus fréquenter une maison
laver son linge sale en famille
porte fermée aux visiteurs
avoir recours à autrui quand personnellement on a des ressources