Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cảnh
|
danh từ
sự vật, hiện tượng bày ngay trước mắt thu hút sự chú ý
ngắm cảnh đêm trăng
phần nhỏ của một hồi hoặc một màn kịch
màn một cảnh hai
vật nuôi, trồng để ngắm, để giải trí
trồng hoa lan làm cảnh; nuôi chim cảnh
hình ảnh sự vật được ghi lại bằng phim
cảnh quay thứ nhất
tình trạng cuộc sống, tồn tại về vật chất hay tinh thần
cảnh nhà đầm ấm; thoát cảnh nghèo đói
nhạc khí gõ gồm một thanh la nhỏ bằng đồng thau, mắc vào một cái khung, đánh cùng với tiu
Từ điển Việt - Pháp
cảnh
|
paysage; site; tableau
un beau site
contempler un paysage
de cette hauteur, on découvre un tableau magnifique
spectacle; vue
spectacle de la nature
une vue de la Baie d'Along
(sân khấu) scène; acte ; tableau
acte III, scène II
un drame en dix tableaux
(sân khấu) fond; décor
changement de fond; changement de décors
situation; état; scène
être dans une triste situation
état de désordre
scène attendrissante
agrément
plante d'agrément
(ít dùng) tĩnh mạch cảnh (giải phẫu học) veine jugulaire