danh từ giống cái
 giá chữ thập (để cột người xử tử vào)
 đóng đinh ai vào giá chữ thập
 thánh giá; huân chương
 thánh giá bằng vàng (để đeo,  (như) là một món đồ nữ trang)
 huân chương Giải phóng
 dấu chữ thập, dấu gạch tréo
 ghi một dấu chữ thập ở lề
 (nghĩa bóng) nỗi đau khổ
 ai cũng có nỗi đau khổ của mình
 đón tiếp ai long trọng
 chữ thập ngoặc
 bắt tréo
 để bắt tréo gậy
 làm dấu (người công giáo)
 (thân mật) từ bỏ vĩnh viễn
 (thân mật) coi như lạ lùng lắm
 chịu đựng cái gì của Chúa
 gia nhập đoàn quân chữ thập
 Hội chữ thập đỏ