Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đùn
|
động từ
đẩy hoặc bị đẩy cho hiện ra
mối đùn đất; gió đùn mây về phía đông
chuyển việc của mình cho người khác
thấy việc khó, đùn cho anh em
trẻ con bậy ra quần
ị đùn
Từ điển Việt - Pháp
đùn
|
pousser; repousser
le vent pousse les nuages
les termites repoussent de la terre
(thân mật) repasser
repasser un travail à un autre
(thông tục) chier dans son pantalon (en parlant d'un enfant)