Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đành
|
động từ
bấc đắc dĩ phải chịu
không từ chối được, đành phải đi
(từ cũ) vừa lòng
chàng đi nhưng dạ sao đành
đang tâm
thấy kẻ bị nạn đành lòng bỏ đi sao?
tính từ
xong như thế
cho đành rồi sẽ liệu bề mối manh (Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
đành
|
se résigner; prendre son parti de; consentir enfin à
si on ne peut faire autrement , il faut en prendre son parti
évidemment; à la rigueur
comme beauté , elle était unique dans son genre , et comme talent , il pourrait à la rigeur y avoir une deuxième personne comme elle