Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ăn mày
|
động từ
xin của bố thí để sống
đói cơm, rách áo hoá ra ăn mày
nói khiêm tốn sự cầu xin
ăn mày cửa Phật
danh từ
người chuyên đi ăn mày để sống
Trong miệng cái cống tròn bằng xi măng một cái xác ông lăo ăn mày nằm còng queo, hai chân co lên bụng, còn hai tay vẫn như ôm lấy bị gậy. (Vũ Trọng Phụng)
Từ điển Việt - Pháp
ăn mày
|
mendier; demander l'aumône; gueuser; tendre la sébile
mendiant
il est mendiant