Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ám ảnh
|
động từ
hiện ra luôn trong trí óc làm cho luôn băn khoăn lo lắng
Cả hơi hám muôn xưa theo ám ảnh,Hồn trơ vơ không biết lạc về đâu? (Hàn Mạc Tử)
danh từ
điều làm cho cứ phải suy nghĩ đến
Con sông Danube xanh đă là một cái ám ảnh trong đời tôi. (Nguyễn Tuân)
Từ điển Việt - Pháp
ám ảnh
|
obséder; hanter
cette pensée m'obsède
ce souvenir le hantait toujours