Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
rentrer
|
nội động từ
trở vào, trở về
về nhà
máy bay trở về căn cứ
mở lại, khai diễn lại; trở lại
các toà án đã mở lại
một nữ diễn viên đã trở lại sân khấu
húc mạnh vào
xe của nó đã húc mạnh vào cây
lồng vào
ống lồng vào nhau
lõm sâu vào
má lõm sâu vào hàm
gồm trong; thuộc phạm vi
điều khoản này gồm trong điều khoản trước
điều đó không thuộc phạm vi quyền hạn của tôi
thu về
vốn thu về khó khăn
nhồi điều gì vào óc
mắng ai; làm nhục ai
nó rụt đầu rụt cổ
(thân mật) nó mệt nhoài
bị xoá sạch, bị phá sạch
trật tự được vãn hồi
(thông tục) nhảy xổ vào ai
thu mình trong vỏ kén, sống xa lánh mọi người
khôi phục được quyền lợi
lấy lại được tiền, lấy lại được tiền đã chi
trở lại với nhiệm vụ
lại được ai che chở ủng hộ
lại vào cuộc đấu tranh
suy nghĩ về bản thân mình, phản tính
ngoại động từ
đưa vào, dọn vào, thu vào
dọn đồ bày hàng vào
cho vào, rút vào, giấu vào
cho sơ mi vào trong quần
cầm, kìm
cầm nước mắt
(ngành in) xếp thụt vào
xếp thụt một dòng vào
lép bụng vào