Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
widow
['widou]
|
danh từ
người đàn bà goá, quả phụ
ngoại động từ
giết chồng, giết vợ (ai); làm cho goá (chồng, vợ); cướp mất chồng, cướp mất vợ (ai)
(thơ ca) cướp mất (bạn...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ hiếm,nghĩa hiếm) là vợ goá của (ai)
Chuyên ngành Anh - Việt
widow
['widou]
|
Tin học
mồ côi Một lỗi về khuôn thức, trong đó dòng cuối của một đoạn văn nằm đơn độc trên đầu của một chương trình hoặc một trang mới. Hầu hết các chương trình dàn trang và xử lý đều khử bỏ các chỗ trống cửa sổ hoặc các dòng mồ côi; các chương trình loại tốt đều cho phép bạn chuyển đổi đóng-mở bộ phận kiểm soát cửa sổ/dòng mồ côi và cho phép qui định số dòng ở đầu hoặc cuối các đoạn văn được phép giữ lại. Xem orphan
Từ điển Anh - Anh
widow
|

widow

widow (wĭdʹō) noun

1. Abbr. wid. A woman whose husband has died and who has not remarried.

2. Informal. A woman whose husband is often away pursuing a sport or hobby.

3. Games. An additional hand of cards dealt face down in some card games, to be used by the highest bidder. Also called kitty1.

4. Printing. a. A single, usually short line of type, as one ending a paragraph, carried over to the top of the next page or column. b. A short line at the bottom of a page, column, or paragraph.

verb, transitive

widowed, widowing, widows

To make a widow or widower of.

[Middle English widewe, from Old English widuwe.]