Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
vaccine
['væksi:n]
|
danh từ
(y học) vắc-xin (chất tiêm vào mạch máu để bảo vệ cơ thể bằng cách làm cho cơ thể bị một dạng bệnh nhẹ)
vắc-xin ngừa bệnh bại liệt
Chuyên ngành Anh - Việt
vaccine
['væksi:n]
|
Hoá học
vaccin
Kỹ thuật
vaccin
Sinh học
vaccin
Tin học
Một loại chương trình máy tính được thiết kế để bảo vệ chống lại các vi rút máy tính. Bằng cách đưa thêm một lượng nhỏ các mã vào tệp tin, một báo động bằng âm thanh sẽ phát lên khi có một vi rút cố làm thay đổi tệp đó. Các chương trình vaccine cũng được gọi là immunizing program (chương trình gây miễn dịch). xem antivirus program , và virus Chú ý : Những tác giả ác hiểm của các loại vi rút máy tính đều biết về các chương trình vaccine và các chương trình chống vi rút, họ đang bận rộn tạo ra các vi rút mới để vô hiệu hóa các chương trình đó. Nếu bạn dùng máy tính cho những việc kinh doanh hoặc những ứng dụng chuyên môn quan trọng, bạn hãy bảo vệ các dữ liệu của mình bằng cách chỉ dùng các bản sao phần mềm sạch, chưa bị mở trước, và mua trực tiếp của các nhà xuất bản phần mềm máy tính.
Từ điển Anh - Anh
vaccine
|

vaccine

vaccine (văk-sēnʹ văkʹsēn) noun

1. a. A preparation of a weakened or killed pathogen, such as a bacterium or virus, or of a portion of the pathogen's structure that upon administration stimulates antibody production against the pathogen but is incapable of causing severe infection. b. A vaccine prepared from the cowpox virus and inoculated against smallpox.

2. Computer Science. Software designed to detect and stop the progress of a computer virus.

 

[From Latin vaccīnus, of cows, from vacca, cow.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
vaccine
|
vaccine
vaccine (n)
inoculation, injection, serum, preparation, shot (informal)