Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tradition
[trə'di∫n]
|
danh từ
sự truyền tín ngưỡng hoặc phong tục từ thế hệ này sang thế hệ kia (nhất là không có văn bản); truyền thống
Theo truyền thống, vào ngày 1 / 4, người ta thường có các trò đùa
Họ nhất quyết không theo truyền thống
tín ngưỡng hoặc phong tục được lưu truyền theo cách này; bất cứ phương pháp, thực tế nào đã có từ lâu.......
It's a tradition to sing ' Auld Lang Syne' on New Year's Eve
Hát 'Auld Lang Syne' trong đêm giao thừa là một truyền thống
James Joyce's ' Ulysses' challenged the literary traditions of his day
'Ulysses' của James Joyce đã thách thức các truyền thống văn học thời ông ấy
truyền thống anh hùng
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tradition
|
tradition
tradition (n)
custom, ritual, institution, habit, convention, belief, folklore, practice
antonym: innovation