Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
subroutine
['sʌbru:tin]
|
danh từ
(vi tính) thủ tục con
Chuyên ngành Anh - Việt
subroutine
['sʌbru:tin]
|
Kỹ thuật
chương trình con, thường trình
Tin học
Thường trình con Một thuật ngữ chung để chỉ thuờng trình ( routine ). Mặc dù không có sự khác biệt thực sự giữa một thường trình và một thường trình con, nhưng thuật ngữ thường trình con được dùng để chỉ các thường trình chung, ngắn hơn so với loại thường được gọi là thường trỉnh. Thường trình con là một phần của chương trình dùng để thực hiện một chức năng nhất định và được đặt riêng sao cho nhiều đoạn chương trình có thể sử dụng được nó. Thường trình con đảm nhiệm những công việc cần đến thường xuyên, như ghi một tệp tin vào đĩa chẳng hạn. Trong các chương trình BASIC, những thường trình con sẽ được tham vấn đến bằng câu lệnh GOSUB.
Toán học
chương trình con