Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
slogan
['slougən]
|
danh từ
từ hoặc cụm từ dễ nhớ, dùng làm khẩu hiệu (của một chính đảng hoặc dùng để quảng cáo); khẩu hiệu
những khẩu hiệu chính trị
'Chính quyền về tay nhân dân' là khẩu hiệu của họ
(sử học), ( Scốtlen) tiếng hô xung trận