Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
settlement
['setlmənt]
|
danh từ
sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..)
những người đình công đã đạt được một thoả thuận với các ông chủ
sự thanh toán; sự được thanh toán
việc thanh toán một món nợ
sự đến ở, sự định cư, sự an cư lạc nghiệp; khu định cư, khu đất mới có người đến ở lập nghiệp
(pháp lý) sự chuyển gia tài; tiền, tài sản được chuyển
sự làm lắng xuống; sự lắng xuống, sự lún xuống (mặt nhà, tường, đất)
sự chiếm làm thuộc địa; thuộc địa, nơi thực dân đã định cư
những vùng lưu đày ở Australia
để thanh toán (cho cái gì)
Chuyên ngành Anh - Việt
settlement
['setlmənt]
|
Hoá học
sự lắng, sự kết tủa; sự sụt lún; sự thanh toán
Kinh tế
sự thanh toán; sự quyết toán
Kỹ thuật
sự lắng, sự kết tủa; sự sụt lún; sự thanh toán
Sinh học
làm lắng
Từ điển Anh - Anh
settlement
|

settlement

settlement (sĕtʹl-mənt) noun

1. The act or process of settling.

2. a. Establishment, as of a person in a business or of people in a new region. b. A newly colonized region.

3. A small community.

4. An arrangement, adjustment, or other understanding reached, as in financial or business proceedings: a divorce settlement.

5. Law. a. Transfer of property to provide for the future needs of a person. b. Property thus transferred.

6. A center providing community services in an underprivileged area. In this sense, also called settlement house.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
settlement
|
settlement
settlement (n)
  • resolution, conclusion, completion, decision, agreement, arrangement
  • payment, defrayal, clearance, clearing, reimbursement, disbursement, expenditure
    antonym: receipt
  • community, village, town, township, colony, commune, hamlet, neighborhood, suburb