Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
rợp
[rợp]
|
Be shady, be in the shade.
To take a rest in the shade.
Overshadow.
The streets were overshadowed by [a sea of] flags.
Từ điển Việt - Việt
rợp
|
tính từ
có bóng mát
con đường rợp bóng dừa
nhiều, dày đặc
cờ, hoa rợp trời; bao giờ mười vạn tinh binh, tiếng chiêng dậy đất, bóng tinh rợp đường (Truyện Kiều)
động từ
làm cho có bóng mát
cây bàng to rợp cả cái sân