Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
hinge
[hindʒ]
|
danh từ
bản lề (cửa...)
khớp nối
miếng giấy nhỏ phết sẵn hồ (để dán tem... vào anbom)
(nghĩa bóng) nguyên tắc trung tâm; điểm mấu chốt
ở trong tình trạng sức khoẻ ọp ẹp
bối rối, quẫn trí
ngoại động từ
nối bằng bản lề; lắp bản lề
nội động từ ( + on )
xoay quanh ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
xoay quanh một cái trụ
xoay quanh một nguyên tắc
Chuyên ngành Anh - Việt
hinge
[hindʒ]
|
Hoá học
bản lề, khớp nối, khớp
Kỹ thuật
bản lề, khớp nối; nối bằng bản lề, nối bằng khớp
Sinh học
bản lề
Toán học
bản lề, khớp nối; sự treo
Xây dựng, Kiến trúc
bản lề, khớp nối; nối bằng bản lề, nối bằng khớp
Từ điển Anh - Anh
hinge
|

hinge

hinge (hĭnj) noun

1. a. A jointed or flexible device that allows the turning or pivoting of a part, such as a door or lid, on a stationary frame. b. A similar structure or part, such as one that enables the valves of a bivalve mollusk to open and close.

2. A small folded paper rectangle gummed on one side, used especially to fasten stamps in an album.

3. A point or circumstance on which subsequent events depend.

verb

hinged, hinging, hinges

 

verb, transitive

1. To attach by or equip with or as if with hinges or a hinge.

2. To consider or make (something) dependent on something else; predicate: "convenient and misleading fictions for hinging an argument" (Stephen Jay Gould).

verb, intransitive

To be contingent on a single factor; depend: This plan hinges on her approval.

[Middle English.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
hinge
|
hinge
hinge (n)
pivot, axis, fulcrum, joint, center, crux