Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
heuristic
[hjuə'ristik]
|
tính từ
để tìm ra, để khám phá
phương pháp hướng dẫn học sinh tự tìm tòi lấy
Chuyên ngành Anh - Việt
heuristic
[hjuə'ristik]
|
Kỹ thuật
phỏng đoán, trực cảm, gợi ý
Tin học
mang tính kinh nghiệm, tự tìm tòi Một phương pháp giải quyết vấn đề bằng cách sử dụng các quy tắc thô thiển rút ra từ kinh nghiệm. Các phương pháp này rất ít khi được đưa vào sách vở, nhưng đó là một bộ phận kiến thức mà các chuyên gia dùng để giải quyết vấn đề. Xem expert system , và knowledge base
Toán học
phỏng đoán, trực cảm, gợi ý
Từ điển Việt - Việt
heuristic
|
danh từ
hệ thống các quy tắc, phương pháp khái quát từ kinh nghiệm quá khứ được dùng trong quá trình nghiên cứu và phát hiện cái mới
thuật giải Heuristic trong toán học
Từ điển Anh - Anh
heuristic
|

heuristic

heuristic (hyər`istik) noun

An approach or algorithm that leads to a correct solution of a programming task by nonrigorous or self-learning means. One approach to programming is first to develop a heuristic and then to improve on it. The term comes from Greek heuriskein ("to discover, find out") and is related to "Eureka" ("I have found it").

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
heuristic
|
heuristic
heuristic (adj)
experiential, empirical, experimental, investigative, exploratory