Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
desktop
['desktɔp]
|
danh từ
mặt bàn giấy
(tin học) màn hình nền
tính từ
được thiết kế sao cho có thể đặt gọn trên bàn; để bàn
máy điện thoại để bàn
Chuyên ngành Anh - Việt
desktop
['desktɔp]
|
Tin học
bàn giấy, màn hình nền Trong giao diện người-máy bằng đồ hoạ, đây là sự tượng trưng màn hình các công việc hằng ngày của bạn, giống như quang cảnh nhìn thấy trên một mặt bàn làm việc thực tế với những cặp đựng đầy ắp giấy tờ phải giải quyết. Trong Microsoft Windows, thuật ngữ này đặc biệt dùng để chỉ về toàn bộ nền màn hình bao gồm các cửa sổ, các biểu tượng, và các hộp hội thoại đang xuất hiện. Bạn có thể thay đổi màu sắc và mẫu bố trí của "bàn giấy" bằng cách chọn dùng lệnh Colors trong Control Panel. Xem Graphical User Interface - GUI