Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
click
[klik]
|
danh từ
tiếng lách cách
(máy vi tính) cú nhắp
(cơ khí) con cóc, cái ngàm (bánh xe răng cưa)
tật đá chân vào nhau; sự đá chân vào nhau (ngựa)
ngoại động từ
làm thành tiếng lách cách
tắc lưỡi
đập hai gót chân vào nhau (để chào)
nội động từ
kêu lách cách
đá chân vào nhau (ngựa)
(từ lóng) tâm đầu ý hiệp; ăn ý ngay từ phút đầu (hai người)
(từ lóng) thành công (trong một công việc)
ngoại động từ
(máy vi tính) nhắp
nhắp nút chuột
Chuyên ngành Anh - Việt
click
[klik]
|
Kỹ thuật
nhấn thả
Tin học
Ấn phím chuột, click chuột, nhắp chuột Ấn và thả nhanh một nút ấm trên chuột. Bạn thường gặp thuật ngữ này trong những câu hướng dẫn như " click theo Bold check box in the Fonts dialog box" ( click chuột vào hộp kiểm soát Bold trong hộp (hội thoại) Fonts). Đối với những người sử dụng máy tính loại tương thích IBM, thì câu này có nghĩa " Dịch chuyển con trỏ chuột sao cho đầu nhọn của nó chạm vào hộp kiểm tra Bold, và ấn và thả nhanh nút bấm trên đó" . ( Nút ấn chuột bên phải (thường) được dùng để click vào một bộ phận của màn hình, (như) dải cuộn lên xuống hoặc những văn bản đã được chọn lựa, để làm hiển thị những trình đơn thích hợp). Với một số chương trình ứng dụng bạn còn có thể click đôi (hai lần) để thực hiện nhiều chức năng khác nhau. Trong những hộp hội thoại, click đôi vào một khả năng tự chọn cũng tương đương với việc chọn khả năng đó và click vào nút OK. Trong nhiều tài liệu, click đôi sẽ làm sáng đậm hơn toàn bộ một từ. click đôi vào một biểu tượng của chương trình sẽ làm chạy chương trình đó. Hầu hết các chương trình ứng dụng còn có động tác Shift + click dùng để mở rộng một lựa chọn. Với một lựa chọn trên màn hình, click chuột vào đầu của lựa chọn đó, ấn rồi giữ phím Shift, và click chuột vào cuối lựa chọn đó. Xem double-click , và shift + click
Xây dựng, Kiến trúc
móng, cựa, lẫy; vấu; cơ cấubánh cóc; tiếng lách cách
Từ điển Anh - Anh
click
|

click

click (klĭk) noun

1. A brief, sharp, nonresonant sound: the click of a door latch.

2. A mechanical device, such as a pawl, that snaps into position.

3. Linguistics. An implosive stop found in some African languages and produced by raising the back of the tongue to make contact with the soft palate and simultaneously closing the lips or touching the teeth or alveolar ridge with the tip and sides of the tongue. In this sense, also called suction stop.

verb

clicked, clicking, clicks

 

verb, intransitive

1. To produce a click or series of clicks.

2. Slang. a. To be a great success: The play clicked on Broadway. b. To function well together; hit it off. c. To become clear; fall into place.

verb, transitive

To cause to click, as by striking together: clicked his heels.

[Imitative.]

clickʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
click
|
click
click (n)
clack, tick, snap, clunk
click (v)
  • make sense, sink in, become clear, fall into place
  • snap, tick, clack, clunk
  • get on, hit it off (informal), be on the same wavelength, connect, relate to
    antonym: clash