Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chancery
['t∫ɑ:nsəri]
|
danh từ
toà đại pháp Anh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà công lý
(pháp lý) đang thưa kiện (ở toà đại pháp)
(thể dục,thể thao) ở vào thế đầu rúc vào cánh tay đối phương và bị đấm liên hồi không chống đỡ được (quyền Anh)
ở tình trạng khó khăn, lúng túng
Từ điển Anh - Anh
chancery
|

chancery

chancery (chănʹsə-rē) noun

plural chanceries

1. Law. a. A court of chancery. b. The proceedings and practice of a court of chancery; equity. c. A court of public record; an office of archives. d. One of the five divisions of the High Court of Justice of Great Britain, presided over by the Lord High Chancellor.

2. The office or department of a chancellor; a chancellery.

 

[Middle English chancerie, alteration of chancelrie. See chancellery.]