Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
analog
['ænəlɔg]
|
Cách viết khác : analogue ['ænəlɔg]
như analogue
Chuyên ngành Anh - Việt
analog
['ænəlɔg]
|
Kỹ thuật
tương tự
Tin học
tỷ biến, tương tự Một thuật ngữ dùng với bất kỳ thiết bị nào thường là điện tử biểu thị các giá trị bằng một tính chất vật lý biến thiên liên tục, chẳng hạn như điện thế trong một mạch điện tử. Xuất xứ từ tiếng Hy lạp analogos có nghĩa là tỷ lệ hoặc tỷ số. Tỷ biến mang cả nghĩa biến thiên lẫn tỷ lệ. Một thiết bị tỷ biến có thể biểu thị cho một số lượng vô hạn gồm các giá trị nằm trong miền mà thiết bị đó có thể điều khiển. Ngược lại thiết bị số hoá ánh xạ các giá trị theo các con số riêng biệt, giới hạn miền khả dĩ của các giá trị vào độ phân giải của thiết bị số hoá. Đồng hồ tốc độ là một thiết bị tỷ biến, nó cho biết các thay đổi tốc độ bằng một cái kim có thể di chuyển trên một thang đo trong giới hạn cực đại của tốc độ chạy xe. Nhiệt kế là một ví dụ khác của thiết kế tỷ biến, trong đó cột thủy ngân là bộ phận chỉ thị nhiệt độ. Kỹ thuật tỷ biến cũng được dùng để tái tạo âm thanh trong các đĩa hát và băng cassette tiếng digital. Xem thêm digital , analog computer , analog-to-digital converter , digital-to-analog converter
Toán học
tương tự
Vật lý
x. analogue
Từ điển Anh - Anh
analog
|

analog

analog (anə-log`) adjective

Pertaining to or being a device or signal having the property of continuously varying in strength or quantity, such as voltage or audio. Compare digital.