ngoại động từ
 ngắm nhìn một cách vui thích
 khâm phục, ( (thông tục)) thán phục, cảm phục; hâm mộ, ngưỡng mộ; khen ngợi, ca tụng
 tôi quên không khen cháu bé con bà ta
 say mê, mê
 mê một người đàn bà
 (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm lạ, lấy làm ngạc nhiên
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) ao ước, khao khát (làm gì)
 tôi khao khát được biết