Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
Circuit
['sə:kit]
|
Tin học
Mạch
Trong thế giới mạng máy tính, thuật ngữ "mạch" được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Mạch, về cơ bản, là đường nối hai thiết bị với nhau. Một cuộc gọi điện thoại là mạch nối giữa hai người. Trong một mạng LAN , dây dẫn vật lý có thể được dùng cho nhiều trạm làm việc khác nhau, nhưng khi hai trạm giao tiếp với nhau thì dây dẫn vật lý đó trở thành mạch nối giữa chúng. Các mạch ảo được dùng phổ biến trong các mạng WAN và các mạng nội bộ dùng xương sống ATM . Về cơ bản, một mạch ảo xuất hiện ở các hệ thống cuối như một đường dây được thành lập cho các hoạt động chuyển giao thông tin giữa các hệ thống truyền thông. Tuy nhiên hệ thống truyền thông cơ bản có thể là chuyển ô, khung, hay gói tin. Mạng cơ bản có thể trở thành một mạng mắt lưới trong đó một đường dẫn được tạo thành xuyên qua mạng. Đường dẫn này được gọi là mạch. Xem thêm Bandwidth , Capacity , Channel , Connection-Oriented and Connectionless Services , Data Communication Concepts , Modulation Techniques , Multiplexing , Point-to-Point Communication , Virtual Circuit .