Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
Channel
['t∫ænl]
|
Tin học
Kênh
Là một lộ trình hoặc kết nối thông qua đó thông tin di chuyển giữa hai thiết bị. Kênh có thể ở bên trong hay bên ngoài máy vi tính. Nếu là bên trong, máy vi tính dựa vào một kênh tốt hơn mênh danh là bus để chuyển giao thông tin giữa các bộ phận của hệ thống, chẳng hạn như bàn phím và bộ nhớ của máy tính. Bus là một kết nối vật lý qua đó thông tin số hoá được chuyển giao theo dạng điện tử. Trong lĩnh vực truyền thông, một phương tiện để chuyển giao thông tin còn gọi là một tuyến hay môt mạch. Tùy theo kiểu của nó, một kênh truyền thông có thể tải thông tin (dữ liệu, âm thanh, và/hoặc video) theo dạng tỷ biến hay số hoá. Kênh truyền thông có thể là một kết nối vật lý, chẳng hạn như một đường cáp nối hai trạm trong một mạng, hay có thể bao gồm một phiên truyền điện từ nào đó trên một hay nhiều tần số nằm trong độ rộng dải tần trong phổ điện từ, như trong radio hay tivi, hoặc trong truyền thông cấp độ tiếng, vi ba hay quang học. Xem thêm analog , band , bandwidth , digital , electromagnetic spectrum , frequency