Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bishop
['bi∫əp]
|
Cách viết khác : exarch ['eksɑ:k]
danh từ
giáo sĩ trưởng phụ trách công việc của Giáo hội trong một thành phố hoặc quận huyện; giám mục
the Bishop of Durham
Giám mục xứ Durham
(đánh cờ) quân cờ có hình giống cái mũ của giám mục; con Hậu
rượu hâm pha hương liệu
Chuyên ngành Anh - Việt
bishop
['bi∫əp]
|
Kỹ thuật
cái đầm tay; sự đầm thủ công; sự đầm tay
Xây dựng, Kiến trúc
cái đầm tay; sự đầm thủ công; sự đầm tay
Từ điển Anh - Anh
bishop
|

bishop

bishop (bĭshʹəp) noun

1. A high-ranking Christian cleric, in modern churches usually in charge of a diocese and in some churches regarded as having received the highest ordination in unbroken succession from the apostles.

2. Abbr. B, bp. Games. A usually miter-shaped chess piece that can move diagonally across any number of unoccupied spaces.

3. Mulled port spiced with oranges, sugar, and cloves.

 

[Middle English, from Old English bisceope, from Vulgar Latin *ebiscopus, from Late Latin episcopus, from Late Greek episkopos, from Greek, overseer : epi-, epi- + skopos, watcher.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bishop
|
bishop
bishop (n)
  • patriarch, archbishop, prelate, leader
  • prelate, archbishop, cardinal, abbot, prior, cleric, minister