Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
vote
[vout]
|
danh từ
( vote for / against somebody / something ) ( vote on something ) sự bỏ phiếu, sự bầu cử; lá phiếu
đi bỏ phiếu
bỏ/ghi lá phiếu của mình
tổ chức một cuộc bỏ phiếu về kiến nghị đó
dàn xếp/quyết định/giải quyết vấn đề bằng cách bỏ phiếu
số phiếu chiếm đa số/thiểu số
đếm/phân loại/kiểm tra các lá phiếu
các lá phiếu bầu qua đường bưu điện
ứng cử viên Đảng bảo thủ chiếm được 8000 phiếu
biện pháp đã được thông qua/bị bác bỏ với 9 phiếu so với 6
cuộc bỏ phiếu đã chống lại ông ấy/không chấp nhận kế hoạch đó
sự bỏ phiếu tín nhiệm/không tín nhiệm
( the vote ) (các phiếu do một nhóm nào đó bỏ hoặc bỏ cho một nhóm nào đó) số phiếu bầu
các cố gắng chiếm lấy số phiếu của thanh niên/người nhập cư
số phiếu bầu cho Đảng Bảo thủ tăng lên/giảm xuống 5 %
( the vote ) quyền bầu cử; quyền bỏ phiếu (nhất là trong các cuộc bầu cử (chính trị))
các kiều dân Anh có quyền đi bầu cử ở tuổi 18
ngân sách (do quốc hội quyết định)
ngân sách cho quân đội
đưa ra biểu quyết (một vấn đề..)
sự cổ vũ (nhất là bằng cách vỗ tay hoan hô)
ngoại động từ
bầu, bỏ phiếu, biểu quyết
bỏ phiếu thông qua một khoản chi
bỏ phiếu kín/do sự ủy nhiệm/qua bưu điện
bỏ phiếu chống/tán thành một kiến nghị
nếu chúng ta không nhất trí, hãy biểu quyết vấn đề đó
chúng tôi đã biểu quyết tiếp tục cuộc đình công
tôi đã bỏ phiếu " Không tán thành" trong cuộc trưng cầu dân ý
bầu, chọn (ai) vào một chức vụ bằng một đa số phiếu
tôi đã được bầu làm chủ tịch
biểu quyết trợ cấp (cấp cho một số tiền.. bằng cách bỏ phiếu)
bệnh viện đã được bỏ phiếu tán thành trợ cấp 100. 000 pao cho nghiên cứu
(thông tục) đồng thanh tuyên bố (tuyên bố cái gì là tốt, xấu.. do sự thoả thuận chung)
buổi biểu diễn được đồng thanh tuyên bố là thành công
(thông tục) gợi ý, đề nghị
tôi đề nghị chúng ta ở lại đây
bầu cho ai; bỏ phiếu chống ai
bỏ phiếu chống ai/cái gì
thông qua, tán thành
Chuyên ngành Anh - Việt
vote
[vout]
|
Kinh tế
phiếu bầu
Từ điển Anh - Anh
vote
|

vote

vote (vōt) noun

1. a. A formal expression of preference for a candidate for office or for a proposed resolution of an issue. b. A means by which such a preference is made known, such as a raised hand or a marked ballot.

2. The number of votes cast in an election or to resolve an issue: a heavy vote in favor of the bill.

3. A group of voters alike in some way: the Black vote; the rural vote.

4. The act or process of voting: took a vote on the issue.

5. The result of an election or a referendum.

6. The right to participate as a voter; suffrage.

verb

voted, voting, votes

 

verb, intransitive

1. To express one's preference for a candidate or for a proposed resolution of an issue; cast a vote: voted yes on the motion; voting against the measure.

2. To express a choice or an opinion.

verb, transitive

1. To express one's preference for by vote: voted the straight Republican ticket.

2. To decide the disposition of by vote, as by electing or defeating: vote in a new mayor; voted out their representative; vote down the amendment.

3. To bring into existence or make available by vote: vote new funds for a program.

4. To be guided by in voting: vote one's conscience.

5. To declare or pronounce by general consent: voted the play a success.

6. Informal. To state as a preference or an opinion: I vote we eat out tonight.

idiom.

vote with (one's) feet Slang

To indicate a preference or an opinion by leaving or entering a particular locale: "If older cities are allowed to decay and contract, can citizens who vote with their feet . . . hope to find better conditions anywhere else?" (Melinda Beck).

 

[Middle English, vow, from Latin vōtum from neuter past participle of vovēre, to vow.]

votʹable or voteʹable (vōt) adjective

votʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
vote
|
vote
vote (n)
ballot, election, secret ballot, show of hands, poll, division
vote (v)
choose, cast your vote, elect, opt for, support, back, return