Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sword
[sɔ:d]
|
danh từ
gươm, kiếm, đao
gươm hai lưỡi
sự đọ kiếm; sự đánh nhau; sự cải nhau; sự tranh chấp công khai
rút gươm ra, bắt đầu cuộc binh đao
tra gươm vào vỏ, chấm dứt cuộc binh đao
giết ai
sự cướp phá (của quân xăm lăng)
( the sword ) chiến tranh; sự phân định bằng chiến tranh
( the sword ) quân quyền, uy quyền
(quân sự), (từ lóng) lưỡi lê
sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng đâm chém nhau
lời phán của Chúa
giết ai bằng gươm, kiếm
thanh gươm Damocles
Từ điển Anh - Anh
sword
|

sword

sword (sôrd) noun

1. A weapon consisting typically of a long, straight or slightly curved, pointed blade having one or two cutting edges and set into a hilt.

2. An instrument of death or destruction.

3. a. The use of force, as in war. b. Military power or jurisdiction.

idiom.

at swords' points

Ready for a fight.

put to the sword

To kill; slay.

 

[Middle English, from Old English sweord.]