Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
order
['ɔ:də]
|
danh từ
(toán học) bậc
phương trình bậc nhất
loại, hạng
các kỹ năng thuộc loại cao nhất
phẩm cấp
phẩm cấp Gatơ là một cấp hiệp sĩ thời cổ
(tôn giáo) phẩm chức; giáo phẩm
phẩm chức linh mục/trợ tế/giám mục
luật dòng tu
các luật dòng ở tu viện
luật lệ của các thầy dòng Đôminich
(kiến trúc) kiểu
năm kiểu kiến trúc cổ điển
kiểu kiến trúc Đorich
huân chương
đeo tất cả huân chương và huy chương của mình
huân chương lao động
thứ tự; trình tự
theo thứ tự abc
theo thứ tự thời gian
được xếp thứ tự theo kích thước/công lao/tầm quan trọng
theo thứ tự của sự kiện
trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...), nghi lễ (tôn giáo)
lập lại an ninh và trật tự
trật tự xã hội của loài kiến rất đáng chú ý
nhắc phải theo đúng nội quy
các nguyên tắc của nội quy
thủ tục kinh doanh
tôi muốn nêu lên vấn đề về thủ tục
để/đặt/thu xếp công việc, giấy tờ, sổ sách kế toán cho có trật tự
hãy sắp xếp ý tưởng của anh theo trình tự nào đó rồi hãy bắt đầu viết
một số giáo viên thấy rằng khó giữ được trật tự trong lớp họ
nghi lễ như trong sách kinh đã đề ra
các thành viên của một nhóm, một tầng lớp
những tầng lớp dưới
nhóm động vật, thực vật có liên quan nhau, bên dưới lớp và bên trên họ; bộ
họ hoa hồng và họ đậu thuộc cùng một bộ
mệnh lệnh, chỉ thị
binh lính phải chấp hành mệnh lệnh
ông ta ra lệnh phải bắt đầu công việc ngay
mệnh lệnh (tôi nhận được) ngăn không cho tôi làm việc đó
sự đặt hàng, đơn đặt hàng
thực hiện đơn đặt hàng (cung cấp hàng theo yêu cầu)
chúng tôi nhận được đơn đặt hai tấn than
hàng được cung cấp
chiếc xe giao hàng đã chở hàng tạp phẩm đặt mua đến
hàng ông đặt đã tới
phiếu, lệnh
phiếu cho ngân hàng/bưu điện chi trả
một lệnh của toà án cho phép người đàn ông đã ly hôn được đến thăm con cái của mình
chú ý!; trật tự!
trở thành tu sĩ; đi tu
được lệnh phải làm gì
tôi được lệnh nghiêm ngặt không cho bất cứ người lạ nào vào
theo lệnh của một người có quyền
theo lệnh của toà án/thống đốc
xem apple
(máy móc) chạy tốt, êm
hợp lệ
hộ chiếu của anh có hợp lệ không?
xấu, hỏng (máy)
tốt, chạy tốt
đúng nội quy, đúng thủ tục
xấu, hỏng (máy)
không đúng nội quy, không đúng thủ tục
cốt để, mục đích để
ông ta đi sớm cốt là để đến đúng giờ
để mà, cốt để mà
cô ta đến sớm để có được chỗ ngồi tốt
theo thủ tục, nội quy
theo nội quy không được phép ngắt lời
theo nội quy thì bây giờ có được nói hay không?
đã đặt rồi nhưng chưa nhận được
tôi đã đặt mua hai cuốn sách ở hiệu sách (nhưng chưa nhận được)
khoảng, chừng
lương cô ta khoảng 150 đô la một tuần
nhanh và không ồn ào; nhanh gọn
xem reverse
giấy của một người kinh doanh bất động sản cho phép khách đi xem ngôi nhà mà mình muốn mua
như short
xem peck
xem point
xem house
làm theo lệnh của ai
xem tall
(được làm) theo yêu cầu của khách hàng
công ty này cắt quần áo theo yêu cầu của khách hàng
dưới quyền của ai
xem starter
xem march
chương trình làm việc; chương trình nghị sự
công nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay
tư cách đạo đức tốt hẳn là nộidung chương trình làm việc khi ông thanh tra học đường tới
ngoại động từ
ra lệnh
ra lệnh điều tra
bác sĩ ra lệnh cho tôi phải nằm nghỉ
đứa bé được lệnh phải ra khỏi phòng
quan toà ra lệnh tù nhân phải được trả lại trại giam để điều tra thêm
chúng tôi ra lệnh cho nó phải đi ngay lập tức
được lệnh ra nước ngoài
chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...)
bác sĩ cho uống thuốc xổ
gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...)
chúng tôi chưa gọi món nào cả
bà ta đặt bữa trưa vào lúc 1 giờ rưỡi
tôi đã gọi một miếng bít tết
nó gọi cho mình một panh bia
tôi đã gọi cho anh trứng và khoai tây rán
gọi hai con gà quay và năm chai bia
tôi đã đặt mua một tấm thảm mới (ở cửa hàng)
chúng tôi không có cuốn sách đó trong kho nhưng chúng tôi có thể đặt mua được
nó đặt riêng cho nó ba áo sơ mi
bà ta đặt một chiếc ghế ngồi ở vườn cho chồng
thu xếp, sắp đặt
ông ta thu xếp cuộc sống của mình theo những quy tắc chặt chẽ
tôi phải có thời gian để sắp xếp lại ý tưởng
sai ai chạy như cờ lông công; sai ai luôn miệng
(thể thao) ra lệnh cho ai rời khỏi bãi (vì đã phạm luật)
ra lệnh (cho cảnh sát, quân đội) diễu hành để trấn an dân chúng
chính phủ ra lệnh cho cảnh sát triển khai để khôi phục trật tự trên đường phố
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
orders
|
orders
orders (n)
instructions, commands, directions, directives