Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
operate
['ɔpəreit]
|
động từ
hoạt động; có hoặc đem lại kết quả; đang làm việc
máy này chạy suốt ngày đêm
thang máy chạy không tốt
hệ thống này có tác dụng ở năm nước
đạo luật mới có lợi cho chúng ta
nhiều nguyên nhân gộp lại gây ra chiến tranh
có tác dụng; có hiệu lực
nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng
thuốc đó không có tác dụng
làm cho (máy móc...) hoạt động; vận hành; điều khiển
điều khiển máy móc
( to operate from something ) làm kinh doanh; quản lý; điều khiển
công ty điều hành từ các văn phòng ở Luân Đôn
họ quản lý ba nhà máy và một nhà kho rất lớn
( to operate on somebody for something ) (y học) mổ
mổ một người bệnh
(quân sự) hành quân; tuần tra
các oanh tạc cơ xuất kích từ các căn cứ ở miền Nam
những cảnh sát kiểm tra tốc độ đang tuần tra trên xa lộ này
Chuyên ngành Anh - Việt
operate
['ɔpəreit]
|
Kỹ thuật
vận hành, thao tác, cho chạy
Tin học
thao tác
Toán học
tác dụng; làm các phép toán
Xây dựng, Kiến trúc
thao tác; hoạt động, vận hành, chạy (máy); tiến hành
Từ điển Anh - Anh
operate
|

operate

operate (ŏpʹə-rāt) verb

operated, operating, operates

 

verb, intransitive

1. To perform a function; work: The motor operates smoothly.

2. To perform surgery.

3. a. To exert an influence: forces operating on the economy. b. To produce a desired or proper effect: a drug that operates quickly.

4. To carry on a military or naval action or campaign.

5. Informal. To conduct business in an irregular or devious manner: drug dealers operating in residential and urban areas.

verb, transitive

1. To control the functioning of; run: operate a sewing machine.

2. To conduct the affairs of; manage: operate a business.

 

[Latin operārī, operāt-, from opera, work.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
operate
|
operate
operate (v)
  • function, work, run, activate, go, control, drive, maneuver, use
  • manage, trade, run, work, organize, carry out, direct, carry on, conduct