Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
liquor
['likə]
|
danh từ
rượu
(từ lóng) cốc rượu nhỏ; hớp rượu
nước luộc (thức ăn)
say rượu, chếnh choáng hơi men
động từ
thoa mỡ, bôi mỡ (lên giấy, lên da)
nhúng vào nước, trộn vào nước (mạch nha...)
(từ lóng) đánh chén
Chuyên ngành Anh - Việt
liquor
['likə]
|
Hoá học
chất lỏng, dung dịch; phần lỏng ngưng (chưng than)
Kỹ thuật
chất lỏng, chất dịch; nước muối
Sinh học
nước ép
Toán học
dung dịch
Xây dựng, Kiến trúc
chất lỏng, dung dịch
Từ điển Anh - Anh
liquor
|

liquor

liquor (lĭkʹər) noun

Abbr. liq.

1. An alcoholic beverage made by distillation rather than by fermentation.

2. A liquid substance, such as broth, produced in cooking.

3. An aqueous solution of a nonvolatile substance.

4. A solution, an emulsion, or a suspension for industrial use.

verb, transitive

liquored, liquoring, liquors

1. To steep (malt, for example).

2. Slang. To make drunk with alcoholic liquor. Often used with up: was all liquored up.

 

[Middle English licour, a liquid, from Old French, from Latin liquor, from liquēre, to be liquid.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
liquor
|
liquor
liquor (n)
  • alcohol, whiskey, spirits, malt
  • liquid, fluid, juice, solution