Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
joint
[dʒɔint]
|
danh từ
chỗ nối, mối nối, đầu nối
(giải phẫu) khớp (xương)
trật khớp, sai khớp; (nghĩa bóng) trục trặc, không ăn khớp, lộn bậy lung tung
(thực vật học) mấu, đốt
(địa lý,địa chất) khe nứt, thớ nứt (ở khối đá...)
súc thịt (pha ra)
(kỹ thuật) mối hàn, mối nối, mối ghép; khớp nối, bản lề
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ lưu manh, ổ gái điếm lén lút, tiệm lén hút; hắc điếm
(xem) nose
tính từ
chung (giữa hai hay nhiều người)
cố gắng chung (của hai hay nhiều người)
thông cáo chung
(pháp lý) trong khi cả hai người đều còn sống
ngoại động từ
nối lại bằng đoạn nối, ghép lại bằng đoạn nối
cắt tại những đoạn nối; chia ra từng đoạn
trát vữa vào khe nối của (tường...)
bào cạnh (tấm ván) để ghép
Từ điển Pháp - Việt
joindre
|
ngoại động từ
nối
nối hai mảnh gỗ
nối đầu với nhau
gắn thêm, kết hợp
những món lợi lớn gắn liền với chức vụ này
kết hợp đàn ông và đàn bà
chúng ta cần kết hợp cố gắng của chúng ta lại
theo kịp, đuổi kịp; gặp
tôi không tài nào gặp ông ta được
gặp (nói chuyện với) ai qua điện thoại
xem bout
phản nghĩa Disjoindre . Isoler , séparer ; éloigner
nội động từ
khít
cửa sổ không khít lắm