Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fox
[fɔks]
|
danh từ
(động vật học) con cáo
bộ da lông cáo
người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma
(thiên văn học) chòm sao con Cáo (ở phương bắc)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất
nuôi ong tay áo
ngoại động từ
(từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa
làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như) lông cáo
làm chua (bia...) bằng cách cho lên men
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới
nội động từ
có những vết ố nâu (trang sách)
bị chua vì lên men (bia...)
Chuyên ngành Anh - Việt
fox
[fɔks]
|
Kỹ thuật
con cáo
Sinh học
hóa chua, trở nên chua
Xây dựng, Kiến trúc
đồ gá cắt ren (không dùng vít me máy tiện rơvonve)
Từ điển Anh - Anh
fox
|

fox

fox (fŏks) noun

plural foxes also fox

1. a. Any of various carnivorous mammals of the genus Vulpes and related genera, related to the dogs and wolves and characteristically having upright ears, a pointed snout, and a long, bushy tail. b. The fur of one of these mammals.

2. A crafty, sly, or clever person.

3. Slang. An attractive young person.

4. Nautical. Small cordage made by twisting together two or more strands of tarred yarn.

5. Archaic. A sword.

verb

foxed, foxing, foxes

 

verb, transitive

1. To trick or fool by ingenuity or cunning; outwit.

2. To baffle or confuse.

3. To make (beer) sour by fermenting.

4. To repair (a shoe) by attaching a new upper.

5. Obsolete. To intoxicate.

verb, intransitive

1. To act slyly or craftily.

2. To turn sour in fermenting. Used of beer.

 

[Middle English, from Old English.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
fox
|
fox
fox (v)
  • deceive, trick, hoodwink, bamboozle (informal), outwit, fool, con
    antonym: enlighten
  • confuse, baffle, muddle, puzzle, perplex, flummox (informal), stump
    antonym: enlighten