Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
extra
['ekstrə]
|
tính từ
nhiều hơn hoặc vượt quá cái bình thường, cái được mong đợi hoặc cần thiết; thêm
trả thêm tiền công việc ngoài giờ
mua thêm một panh sữa
trận đấu bóng đá phải đá thêm giờ
phó từ
hơn thường lệ
một cái hộp rất cứng
chất lượng đặc biệt tốt
cộng thêm
20% extra
cộng thêm 20 %
danh từ
cái thêm vào; khoản phải trả thêm
(điện ảnh) (truyền hình) người được thuê (theo ngày) đóng một vai nhỏ (trong một cảnh đông người chẳng hạn); vai cho có mặt; vai phụ
đợt phát hành đặc biệt (báo)
tiền tố
ngoài; bên kia; xa hơn
ngoài hôn nhân
ngoại cảm
rất; tới mức phi thường
cực mỏng
cực kỳ nhạy cảm
Chuyên ngành Anh - Việt
extra
['ekstrə]
|
Kỹ thuật
thêm, phụ; đặc biệt
Sinh học
loại thượng hạng, loại đặc biệt
Toán học
bổ sung; đặc biệt hơn
Xây dựng, Kiến trúc
thêm, phụ; đặc biệt
Từ điển Anh - Anh
extra
|

extra

extra (ĕkʹstrə) adjective

Abbr. ext., ex., X

1. More than or beyond what is usual, normal, expected, or necessary. See synonyms at superfluous.

2. Better than ordinary; superior: extra fineness.

3. Subject to an additional charge: a pizza with extra cheese.

noun

1. Something more than is usual or necessary.

2. Something, such as an accessory on a motor vehicle, for which an additional charge is made.

3. A special edition of a newspaper.

4. a. An additional or alternate worker. b. A performer hired to play a minor part, as in a crowd scene.

5. Something of exceptional quality.

adverb

To an exceptional extent or degree; unusually: extra dry.

[Probably short for extraordinary.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
extra
|
extra
extra (adj)
additional, further, added, spare, second, superfluous
antonym: usual
extra (adv)
  • more, in addition, further, on top, spare, beyond, above
  • especially, particularly, ultra, exceptionally, more
  • extra (n)
    optional extra, addition, add-on, supplement, bonus, luxury, trimming, treat, extravagance