Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cellar
['selə]
|
danh từ
hầm chứa (thức ăn, rượu...)
hầm rượu ( (cũng) wine cellar ), kho rượu cất dưới hầm
trữ một hầm rượu ngon
ngoại động từ
cất (rượu...) vào hầm
Chuyên ngành Anh - Việt
cellar
['selə]
|
Hoá học
miệng giếng (dầu)
Kỹ thuật
hầm chứa (thức ăn); hầm rượu
Sinh học
hầm chứa (thức ăn); hầm rượu
Xây dựng, Kiến trúc
ngăn hốc; hộp dầu đầu trục
Từ điển Anh - Anh
cellar
|

cellar

cellar (sĕlʹər) noun

1. A room or enclosed space used for storage, usually beneath the ground or under a building.

2. A basement.

3. An underground shelter, as from storms.

4. A wine cellar.

5. Slang. The lowest level, especially in the standing of an athletic team: The revitalized team came from the cellar to win the pennant.

verb, transitive

cellared, cellaring, cellars

To store in a cellar.

[Middle English celer, from Old French, from Late Latin cellārium, pantry, from Latin cella, storeroom.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cellar
|
cellar
cellar (n)
basement, vault, crypt, lower ground floor
antonym: attic