Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
across
[ə'krɔs]
|
phó từ
từ bên này sang bên kia
anh bơi sang được không?
anh chèo xuồng chở tôi sang được không?
tôi giúp người mù qua đường
sáng mai hãy ghé qua cơ quan tôi
ở bên kia
chúng tôi rời Dover lúc mười giờ và sẽ sang đến đất Pháp lúc nửa đêm
cách hai bên
sông rộng đến nửa dặm
giới từ
từ bên này sang bên kia
đi qua phố
chèo xuồng đưa ai qua hồ
ở bên kia, ở phía bên kia
khách sạn ở bên kia sông
chẳng mấy chốc chúng tôi sẽ ở bên kia núi
họ gọi tôi từ nhà bên kia
nhà tôi ở ngay bên kia đường
kéo dài từ bên này sang bên kia
một chiếc cầu bắc qua con sông
kẻ một đường ngang qua trang
để bắt chéo hoặc cắt chéo
ông ta ngồi khoanh tay trước ngực
cãi nhau với ai
Chuyên ngành Anh - Việt
across
[ə'krɔs]
|
Kỹ thuật
ngang, qua
Toán học
ngang, qua
Từ điển Anh - Anh
across
|

across

across (ə-krôsʹ, ə-krŏsʹ) preposition

1. On, at, or from the other side of: across the street.

2. So as to cross; through: drew lines across the paper.

3. From one side of to the other: a bridge across a river.

4. Into contact with: came across my old roommate.

adverb

1. From one side to the other: The footbridge swayed when I ran across.

2. On or to the opposite side: We came across by ferry.

3. Crosswise; crossed.

4. In such a manner as to be comprehensible, acceptable, or successful: put our idea across; get a message across.

adjective

Being in a crossed position: seated with arms across.

[Middle English acrois, from Anglo-Norman an croiz : an, in (from Latin in). See in-2 + croiz, cross (from Latin crux). See cross.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
across
|
across
across (adv)
crosswise, crossways, transversely, athwart, diagonally, from corner to corner
across (prep)
through, past, throughout, within, round, around, about, beyond, amid, amidst, among, amongst