Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
sure
[∫uə]
|
tính từ
( + of/about , that , what ) chắc chắn; có thể tin được
tôi nghĩ là anh ta sẽ đến, nhưng tôi không hoàn toàn tin chắc
chắc, chắc chắn
anh có thể chắc chắn rằng nó chân thật
tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh
để cái gì vào nơi chắc chắn
cẩn thận
nhờ một người cẩn thận chuyển hộ cái gì
tay súng rất chắc, nhà thiện xạ
thật, xác thực
thật ra mà nói, cô ta không xinh
đấy, thật là như thế!
( + to do something ) dứt khoát làm; chắc chắn làm; rõ ràng
chắc chắn trời sắp mưa
đáng tin cậy (đã được thử thách)
không có phương thuốc nào đáng tin cậy cho bệnh cảm lạnh
vững vàng và tự tin; không đi chệch, không nao núng
chắc chắn
nắm chắc, làm cho chắc chắn
chậm mà chắc
đừng quên làm việc gì
(thông tục) chắc chắn; không nghi ngờ
làm cho rõ; nắm cho chắc
làm cho chắc chắn
tự tin
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) vâng; dĩ nhiên
đúng là như thế
phó từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) một cách chắc chắn
chắc chắn là rét
(từ cổ,nghĩa cổ) tôi thừa nhận
tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích
(thông tục) chắc như đinh đóng cột, chắc như hai với hai là bốn
(thông tục) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa
Từ liên quan
positive see see