nội động từ
 xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
 câu chuyện xảy ra đêm qua
 tai nạn xảy ra như thế nào?
 nếu có chuyện gì xảy ra với nó, hãy cho tôi biết
 tình cờ, ngẫu nhiên
 tình cờ tôi nói đến điều đó
 tình cờ cô ta vắng nhà khi anh ta gọi điện thoại đến
 ( + on something ) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên tìm thấy cái gì  ngẫu nhiên mà, tình cờ mà
 mãi đến hôm qua chúng tôi mới tình cờ gặp cô ta
 nếu tôi có mệnh hệ nào
 việc gì đến phải đến