Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cặp câu song ngữ
Thành viên đóng góp gần nhất
  • BaoNgoc
  • quyca
  • truclinh24032804@gmail.com
  • 710151
  • dangghetthe
  • ninhe10
  • al00
  • KhuyetDanh
 
  • 役使骡马
  • dùng lừa ngựa
    •  
 
  • 反复琢磨,才能领会这首诗的意蕴。
  • suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
    •  
 
  • 愤激之情,溢于言表。
  • lòng căm hờn bộc lộ trong lời nói.
    •  
 
  • 学习没有毅力是不行的。
  • học tập mà không có nghị lực là không được.
    •  
 
  • 因循误事
  • dây dưa làm lỡ việc
    •  
 
  • 星期天市场里特别拥挤。
  • ngày chủ nhật, trong chợ đông nghịt người.
    •  
 
  • 勇于承认错误。
  • mạnh dạn thừa nhận sai lầm.
    •  
 
  • 听他的口音, 好像是河内人。
  • nghe giọng anh ấy, dường như là người Hà Nội.
    •  
 
  • 开药方。
  • kê đőn thuốc.
    •  
 
  • 这工作没有什么难处。
  • công việc này chẳng có gì là khó khăn cả.
    •  
 
  • 他心里老合计这件事。
  • trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo cho việc này.
    •  
 
  • 人家都不怕,就你怕。
  • người ta không sợ, chỉ có anh sợ.
    •  
 
  • 上水船。
  • thuyền chạy ngược thượng lưu.
    •  
 
  • 端详了半天,也没认出是谁。
  • nhìn chăm chú một lúc, cũng không nhận ra là ai.
    •  
 
  • 价钱公道
  • giá cả phải chăng
    •