Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cặp câu song ngữ
Thành viên đóng góp gần nhất
  • BaoNgoc
  • quyca
  • truclinh24032804@gmail.com
  • 710151
  • dangghetthe
  • ninhe10
  • al00
  • KhuyetDanh
 
  • 熟能生巧
  • Quen tay hay việc; hay làm khéo tay
    •  
 
  • 团结就是力量
  • Đoàn kết là sức mạnh
    •  
 
  • 知识就是力量
  • Tri thức là sức mạnh
    •  
 
  • 强权就是公理
  • Sức mạnh là công lý; công lý nằm trong tay kẻ mạnh.
    •  
 
  • 活到老,学到老
  • Sống đến già, học đến già; học, học nữa, học mãi
    •  
 
  • 欲速不达
  • Dục tốc bất đạt
    •  
 
  • 百闻不如一见
  • Trăm nghe không bằng một thấy; thấy mới tin
    •  
 
  • 玉不琢,不成器。
  • Ngọc bất trác bất thành khí
    •  
 
  • 识时务者为俊杰。
  • Kẻ thức thời là trang tuấn kiệt
    •  
 
  • 无功不受禄 。
  • Vô công bất thụ lộc; không có công lao không nhận thưởng
    •  
 
  • 一言既出,驷马难追。
  • Nhất ngôn ký xuất, tứ mã nan truy; một lời nói ra bốn ngựa khó theo
    •  
 
  • 远水解不了近渴 。
  • Nước xa không cứu được lửa gần
    •  
 
  • 近朱者赤 近墨者黑。
  • Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
    •  
 
  • 今日事今日毕
  • Việc hôm nay chớ để ngày mai
    •  
 
  • 得寸进尺
  • Được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy; được voi đòi tiên
    •